Biểu đồ thị phần xe hệ thống buồng lái của Trung Quốc từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2024 (phần trăm và giá trị)

372
Biểu đồ thị phần cấp độ xe hệ thống buồng lái của Trung Quốc từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2024 (thị phần và giá trị): Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng A: 583.431, chiếm 2,52%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng B: 1.955.824, chiếm 8,43%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng C: 10.925.047, chiếm 47,11%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng D: 7.086.258, chiếm 30,56%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng E: 2.491.191, chiếm 10,74%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng F trở lên: 149.212, chiếm 0,64%.