Biểu đồ thị phần xe hệ thống buồng lái của Trung Quốc vào tháng 10 năm 2024 (phần trăm và giá trị)

256
Biểu đồ thị phần xe hệ thống buồng lái của Trung Quốc tháng 10 năm 2024 (thị phần và giá trị): Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng A: 75.984, chiếm 3,29%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng B: 223.576, chiếm 9,68%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng C: 1.088.566, chiếm 47,13%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng D: 697.675, chiếm 30,21%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng E: 223.414, chiếm 9,67%; Lượng sản phẩm xuất xưởng hạng F trở lên: 469, chiếm 0,02%.